Characters remaining: 500/500
Translation

cựu trào

Academic
Friendly

Từ "cựu trào" trong tiếng Việt có nghĩa là "triều đại trước" hoặc "lớp , lâu năm". Đây một từ được dùng để chỉ những người hoặc sự vật thuộc về một thời kỳ hoặc thế hệ trước, thường giá trị lịch sử hoặc kinh nghiệm.

Phân tích từ "cựu trào":
  1. Nghĩa 1: Triều đại trước

    • Khi nói về một triều đại trong lịch sử, "cựu trào" có thể được dùng để chỉ những triều đại đã qua, không còn tồn tại hoặc đã được thay thế bởi triều đại mới hơn. dụ:
  2. Nghĩa 2: Lớp , lâu năm

    • Từ này cũng có thể chỉ những người đã kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực nào đó, hoặc những người lớn tuổi hơn trong một tổ chức. dụ:
dụ sử dụng:
  • "Trong cuộc họp, những ý kiến của các cán bộ cựu trào rất được chú trọng họ đã trải qua nhiều thăng trầm."
  • "Chúng ta cần phải học hỏi từ những kinh nghiệm của cựu trào để phát triển tốt hơn."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cựu: có nghĩa, đã qua.
  • Trào: có thể hiểu dòng, thế hệ, thường được dùng trong các cụm từ như "trào lưu" (xu hướng).
  • Cựu nhân: người , có thể chỉ những người đã làm việc trong một tổ chức nhưng đã nghỉ hưu.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, "cựu trào" thường được dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa các thế hệ, dụ: "Sự tiếp nối giữa cựu trào thế hệ trẻ rất quan trọng để bảo tồn văn hóa truyền thống."
  • Có thể sử dụng trong các ngữ cảnh lịch sử, chính trị để nói về sự chuyển giao quyền lực: "Nhiều ý kiến cho rằng cựu trào cần phải được tôn trọng trong quá trình cải cách chính trị."
Lưu ý:
  • "Cựu trào" thường mang ý nghĩa tích cực khi nói về kinh nghiệm sự đóng góp của những người đi trước, nhưng cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh phê phán khi nói về sự bảo thủ, không chấp nhận đổi mới.
  1. d. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). 1 Triều đại trước. Quan cựu trào. 2 (kng.). Lớp , lâu năm. Cán bộ cỡ cựu trào.

Comments and discussion on the word "cựu trào"